Tỷ giá USD chiều nay 13/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VBC tăng nhẹ
Tỷ giá USD chiều nay 11/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tiếp đà tăng giá Tỷ giá USD chiều nay 12/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VBC tiếp tục tăng giá |
Tỷ giá USD/VND chiều nay ngày 13/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD chiều nay 13/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng nhẹ. Giá USD chợ đen dao động quanh mức 24.600 VND.
Tỷ giá trung tâm VND/USD chiều nay (12/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.077 VND/USD, tăng 10 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.230 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.230 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá USD trong nước vào phiên chiều hôm nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng nhẹ tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank đã tăng mức mua vào lên 24.275 và mức bán ra lên 24.615, tăng không đáng kể so với phiên giao dịch sáng cùng ngày. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 05/11/2024 18:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,272.72 | 16,437.09 | 16,964.46 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,774.18 | 17,953.72 | 18,529.74 |
SWISS FRANC | CHF | 28,598.34 | 28,887.21 | 29,814.04 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,476.94 | 3,512.06 | 3,624.74 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,629.25 | 3,768.24 |
EURO | EUR | 26,866.79 | 27,138.17 | 28,340.01 |
POUND STERLING | GBP | 31,997.09 | 32,320.29 | 33,357.26 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,177.80 | 3,209.90 | 3,312.88 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.55 | 312.56 |
YEN | JPY | 160.55 | 162.17 | 169.89 |
KOREAN WON | KRW | 15.90 | 17.67 | 19.17 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,612.55 | 85,915.54 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,742.89 | 5,868.16 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,259.05 | 2,354.97 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 245.29 | 271.53 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,734.54 | 7,003.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,315.74 | 2,414.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,733.78 | 18,923.01 | 19,530.14 |
THAILAND BAHT | THB | 665.10 | 739.00 | 767.30 |
US DOLLAR | USD | 25,130.00 | 25,160.00 | 25,460.00 |
Tại “chợ đen”, tỷ giá USD chợ đen tính đến 15h30 chiều ngày 13/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 13/10/2023 |
Tỷ giá USD chiều hôm nay ngày 13/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), dừng ở mức 106,35 điểm - tăng 0,23% so với chốt phiên ngày 12/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Vào thứ Sáu (13/10), đồng Đô la Mỹ giảm nhẹ vào đầu phiên giao dịch tại châu Âu, nhưng vẫn ở gần mức tăng của phiên trước đó sau khi dữ liệu lạm phát khó khăn của Mỹ được công bố và làm dấy lên triển vọng về một đợt tăng lãi suất khác từ Cục Dự trữ Liên bang trong năm nay.
Vào lúc 07:10 GMT, chỉ số Dollar Index, theo dõi đồng bạc xanh so với sáu loại tiền tệ khác, đã giao dịch thấp hơn 0,1% ở mức 106,222. Dữ liệu cho thấy giá tiêu dùng của Hoa Kỳ đã tăng với tốc độ nhanh hơn dự đoán trong tháng 9, điều này có khả năng làm phức tạp các quyết định về chính sách sắp tới của Cục Dự trữ Liên bang nhằm kiềm chế sự gia tăng lạm phát.
Chỉ số giá tiêu dùng ghi nhận mức tăng 3,7% so với cùng kỳ năm ngoái, cùng tốc độ với tháng 8 và tăng cao hơn dự báo 0,4% so với tháng 9. Các thị trường hiện đang định giá xác suất tăng lãi suất vào tháng 12 là khoảng 40%, so với 28% trước khi có báo cáo.
Dữ liệu này làm dấy lên kỳ vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang có lẽ vẫn chưa hoàn thành việc thắt chặt tiền tệ, thúc đẩy đồng đô la, ngay cả khi nhiều quan chức chỉ ra rằng lãi suất trái phiếu Kho bạc tăng gần đây làm giảm nhu cầu thắt chặt hơn nữa các điều kiện tài chính.
Ngoài ra, chỉ số tâm lý người tiêu dùng của Đại học Michigan trong tháng 10 sẽ được công bố vào cuối phiên hôm nay. Các nhà giao dịch cũng sẽ nghiên cứu thu nhập từ một số ngân hàng lớn để tìm thêm thông tin về sức khỏe của nền kinh tế Mỹ sắp tới.
Giá USD hôm nay ngày 13/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |