Tỷ giá USD chiều nay 27/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB quay đầu giảm nhẹ
Tỷ giá USD/VND chiều nay ngày 27/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD chiều nay 27/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB đà giảm phiên giao dịch chiều. Giá USD chợ đen dao động quanh mức 24.600 VND.
Tỷ giá trung tâm VND/USD chiều nay (27/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.107 VND/USD, tăng 12 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.262 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.262 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá USD trong nước vào phiên chiều hôm nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.360 và mức bán ra là 24.730, giảm 30 đồng so với phiên giao dịch sáng cùng ngày. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. BIDV - Cập nhật: 23/12/2024 14:22 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,230 | 25,230 | 25,530 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,221 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,221 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,540 | 31,613 | 32,467 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,214 | 3,221 | 3,312 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,085 | 28,114 | 28,929 |
Yên Nhật | JPY | 157.68 | 157.94 | 165.87 |
Baht Thái Lan | THB | 682.88 | 716.86 | 765.17 |
Dollar Australia | AUD | 15,671 | 15,695 | 16,153 |
Dollar Canada | CAD | 17,464 | 17,488 | 17,976 |
Dollar Singapore | SGD | 18,418 | 18,494 | 19,081 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,266 | 2,340 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,495 | 3,608 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,207 | 2,280 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,444 | 3,540 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,094 | 14,182 | 14,564 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.34 | 16.94 | 18.3 |
Euro | EUR | 26,078 | 26,120 | 27,277 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.31 | - | 847.27 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,288.57 | - | 5,953.43 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,648.09 | 6,986.67 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,302 | 85,223 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 84,500 |
Tại “chợ đen”, tỷ giá USD chợ đen tính đến 15h30 chiều ngày 27/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 27/10/2023 |
Tỷ giá USD chiều hôm nay ngày 27/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), dừng ở mức 106,53 điểm - giảm 0,06% so với chốt phiên ngày 26/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng USD hướng tới mức tăng hàng tuần vào phiên thứ Sáu do được sự hỗ trợ bởi số liệu tăng trưởng vững chắc của Hoa Kỳ, điều này củng cố khả năng lãi suất cao sẽ đạt được trong thời gian tới.
Nền kinh tế Hoa Kỳ đã ghi nhận mức tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất trong gần hai năm qua trong quý III điều này xuất phát từ việc mức lương cao từ chính sách thắt chặt thị trường lao động đã làm thúc đẩy chi tiêu của người tiêu dùng.
Mặt khác, điều này sẽ làm tăng khả năng Cục Dự trữ Liên bang có thể vẫn tiếp tục kéo dài thời gian của các điều kiện tiền tệ hạn chế, đẩy đồng Đô la lên cao hơn so với các loại tiền tệ khác.
Hiện tại, ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) đã giữ nguyên lãi suất, chấm dứt chuỗi 10 lần tăng lãi suất liên tiếp chưa từng có.
Theo Julien Lafargue, chuyên gia thị trường tại Barclays Private nhận định, với bối cảnh kinh tế vĩ mô đang xấu đi nhanh chóng như theo chỉ số PMI tháng 10, khả năng ECB sẽ phải có những bước đi cực kỳ cẩn trọng trong năm 2024, đồng nghĩa với việc khó có lựa chọn nào khác ngoài việc phải giảm lãi suất.
Trong khi đó, dữ liệu đầu tuần này cho thấy hoạt động kinh doanh khu vực đồng Euro có bước chuyển biến xấu đi trong tháng này. Cụ thể, đồng Đô la Úc đã tăng 0,24% ở tỷ giá 0,6337 AUD/USD sau khi bị nới rộng mức cao nhất trong một năm là 0,6271 USD vào thứ Năm.
Tại thị trường châu Á, đồng Yen vẫn là tâm điểm của thị trường khi đồng tiền Nhật Bản có tỷ giá 150 Yên đổi 1 Đô la - ngưỡng được coi có khả năng kích hoạt sự can thiệp của chính quyền Nhật Bản. Giới phân tích dự báo đã tính đến trường hợp tỷ giá đồng Yen lên mức 151 JPY/USD.
Giá USD hôm nay ngày 27/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |