Tỷ giá USD chiều nay 21/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, USD chợ đen đồng loạt giảm
Tỷ giá USD chiều nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 21/9/2023
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (21/9) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 24.063 VND/USD, tăng 3 đồng so với mức niêm yết 20/9.
Tỷ giá USD chiều nay 21/9/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB đồng loạt giảm. Hiện tỷ giá USD bán ra tại Vietcombank là 24.260 VND.
Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 25.216 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 25.216 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước cho tới thời điểm hiện tại ghi nhận hàng loạt điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank giảm 85 đồng cho mức mua vào là 24.120 và mức bán ra là 24.460. Giá mua và giá bán USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 29/11/2023 18:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,661.53 | 15,819.73 | 16,328.50 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,416.28 | 17,592.21 | 18,157.98 |
SWISS FRANC | CHF | 26,921.13 | 27,193.06 | 28,067.60 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,329.81 | 3,363.44 | 3,472.14 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,506.99 | 3,641.56 |
EURO | EUR | 25,946.05 | 26,208.13 | 27,370.81 |
POUND STERLING | GBP | 29,982.94 | 30,285.80 | 31,259.81 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,026.69 | 3,057.26 | 3,155.58 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 289.85 | 301.46 |
YEN | JPY | 159.84 | 161.45 | 169.20 |
KOREAN WON | KRW | 16.21 | 18.01 | 19.65 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,322.11 | 81,459.58 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,156.14 | 5,269.01 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,233.60 | 2,328.61 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 258.97 | 286.71 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,438.09 | 6,695.99 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,299.29 | 2,397.09 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,746.33 | 17,925.58 | 18,502.08 |
THAILAND BAHT | THB | 616.09 | 684.54 | 710.81 |
US DOLLAR | USD | 24,015.00 | 24,045.00 | 24,385.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 29/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,741 | 15,761 | 16,361 |
CAD | CAD | 17,558 | 17,568 | 18,268 |
CHF | CHF | 27,143 | 27,163 | 28,113 |
CNY | CNY | - | 3,334 | 3,474 |
DKK | DKK | - | 3,481 | 3,651 |
EUR | EUR | #25,771 | 25,781 | 27,071 |
GBP | GBP | 30,206 | 30,216 | 31,386 |
HKD | HKD | 2,980 | 2,990 | 3,185 |
JPY | JPY | 160.11 | 160.26 | 169.81 |
KRW | KRW | 16.58 | 16.78 | 20.58 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,200 | 2,320 |
NZD | NZD | 14,667 | 14,677 | 15,257 |
SEK | SEK | - | 2,268 | 2,403 |
SGD | SGD | 17,651 | 17,661 | 18,461 |
THB | THB | 642.77 | 682.77 | 710.77 |
USD | USD | #24,015 | 24,055 | 24,475 |
3. BIDV - Cập nhật: 29/11/2023 13:35 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,080 | 24,080 | 24,380 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,861 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,861 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,161 | 30,343 | 31,298 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,042 | 3,063 | 3,152 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,062 | 27,225 | 28,078 |
Yên Nhật | JPY | 160.89 | 161.87 | 169.36 |
Baht Thái Lan | THB | 667.78 | 674.53 | 720.59 |
Dollar Australia | AUD | 15,783 | 15,878 | 16,323 |
Dollar Canada | CAD | 17,519 | 17,625 | 18,157 |
Dollar Singapore | SGD | 17,849 | 17,957 | 18,468 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,310 | 2,388 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,519 | 3,635 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,246 | 2,321 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,367 | 3,458 |
Rub Nga | RUB | - | 246 | 316 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,727 | 14,816 | 15,226 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.52 | 18.25 | 19.58 |
Euro | EUR | 26,166 | 26,236 | 27,375 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.5 | - | 848.6 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,879.19 | - | 5,495.46 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,356.4 | 6,680.67 |
4. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 24,040.00 | 24,060.00 | 24,380.00 |
EUR | EUR | 26,167.00 | 26,272.00 | 26,963.00 |
GBP | GBP | 30,182.00 | 30,364.00 | 31,158.00 |
HKD | HKD | 3,044.00 | 3,056.00 | 3,157.00 |
CHF | CHF | 27,124.00 | 27,233.00 | 27,975.00 |
JPY | JPY | 161.69 | 162.34 | 166.64 |
AUD | AUD | 15,762.00 | 15,825.00 | 16,292.00 |
SGD | SGD | 17,921.00 | 17,993.00 | 18,398.00 |
THB | THB | 678.00 | 681.00 | 715.00 |
CAD | CAD | 17,575.00 | 17,666.00 | 18,061.00 |
NZD | NZD | 14,720.00 | 15,208.00 | |
KRW | KRW | 17.95 | 19.65 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 21/9/2023 sáng nay như sau:
![]() |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 21/9/2023 |
![]() |
Giá USD hôm nay ngày 21/9/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Tin mới cập nhật

Rủi ro nguồn cung hỗ trợ giá đồng, kim loại quý có thể tăng do áp lực vĩ mô yếu

Giá cà phê Arabica có thể giảm khi nguồn cung thêm tín hiệu tích cực

Phe bán chiếm ưu thế trên thị trường nông sản, giá dầu thô duy trì đà tăng

Giá vàng chiều nay 29/11/2023: Giá vàng SJC lên đỉnh lịch sử 74,3 triệu đồng/lượng

Giá cà phê mới nhất ngày 29/11/2023: Thị trường trong nước tiếp tục tăng 200 đồng/kg

Giá đồng COMEX bật tăng do rủi ro nguồn cung

Đậu tương quay đầu hồi phục nhờ triển vọng nhu cầu tại Mỹ

Chỉ dẫn địa lý 'Cua Cà Mau' chỉ được cấp cho giống cua xanh

Giá xăng dầu hôm nay ngày 29/11/2023: Giá dầu thế giới tăng vọt

Giá tiêu hôm nay 29/11/2023: Tiếp đà tăng mạnh, cao nhất 73.000 đồng/kg
Tin khác

Tỷ giá USD chiều nay 29/11/2023: USD trượt thẳng xuống mốc 102 điểm

Lực mua kim loại có thể suy yếu khi nhà đầu tư chờ đợi dữ liệu mới

Sắc xanh bao trùm thị trường nông sản, giá dầu hồi phục trong sáng nay

Giá ngô giảm xuống mức thấp nhất kể từ đầu năm 2021

Tỷ giá USD chiều nay 28/11/2023: USD thế giới “dùng dằng” quanh mốc 103 điểm

Giá vàng chiều nay 28/11/2023: Vàng SJC tăng vọt lập kỉ lục trên 73 triệu đồng/lượng

Giá cà phê mới nhất ngày 28/11/2023: Thị trường trong nước giữ mức tăng từ 600 - 700 đồng/kg

Bất chấp nguồn cung dần khởi sắc, giá cà phê Arabica vẫn tăng

Tồn kho cà phê tại châu Âu thấp nhất kể từ 2017

Giá kim loại cơ bản lao dốc do dữ liệu kinh tế tiêu cực của Trung Quốc
Đọc nhiều
![[TRỰC TIẾP] Tọa đàm Góp ý Dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng](https://kinhte.congthuong.vn/stores/news_dataimages/2023/112023/24/10/medium/toa-dam20231124101636.jpg?rt=20231124101932?231124102444)
[TRỰC TIẾP] Tọa đàm Góp ý Dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Có nên sử dụng gạo lứt thay hoàn toàn gạo trắng?

Bộ Công an: Xử lý vi phạm nồng độ cồn không ngoại lệ, không vùng cấm

Nhịp cầu Công Thương ngày 28/11: Phản ánh liên quan Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, Công ty HTV – TMS

Giá tiêu hôm nay 28/11/2023: Đồng loạt tăng từ 500 - 1.000 đồng/kg

Giá xăng dầu hôm nay ngày 24/11/2023: Tiếp đà giảm giá

Ngẫm chuyện thương mại điện tử từ việc chậm chân trong giao hàng chặng cuối

Giá gạo Việt lập đỉnh mới, nguồn cung toàn cầu giảm mạnh

Câu chuyện nồng độ cồn: Từ quy định đến xây dựng ý thức công dân
