Tỷ giá USD chiều nay 10/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB giữ vững đà tăng
Tỷ giá USD chiều nay 8/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tuần qua có nhiều tín hiệu tích cực Tỷ giá USD chiều nay 9/10/2023: Giá đô chiều nay, USD VBC giảm không đáng kể phiên đầu tuần |
Tỷ giá USD/VND chiều nay ngày 10/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD chiều nay 10/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, USD chợ đen giữ vững đà tăng phiên chiều nay. Giá USD chợ đen có lúc chạm mức 24.668 VND.
Tỷ giá trung tâm VND/USD chiều nay (10/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.063 VND/USD, giảm 6 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.216 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.216 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá USD trong nước vào phiên chiều hôm nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank đã tăng mức mua vào lên 24.230 và mức bán ra lên 24.570, tăng 20 đồng so với phiên giao dịch sáng cùng ngày. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 05/11/2024 20:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,272.72 | 16,437.09 | 16,964.46 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,774.18 | 17,953.72 | 18,529.74 |
SWISS FRANC | CHF | 28,598.34 | 28,887.21 | 29,814.04 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,476.94 | 3,512.06 | 3,624.74 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,629.25 | 3,768.24 |
EURO | EUR | 26,866.79 | 27,138.17 | 28,340.01 |
POUND STERLING | GBP | 31,997.09 | 32,320.29 | 33,357.26 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,177.80 | 3,209.90 | 3,312.88 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.55 | 312.56 |
YEN | JPY | 160.55 | 162.17 | 169.89 |
KOREAN WON | KRW | 15.90 | 17.67 | 19.17 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,612.55 | 85,915.54 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,742.89 | 5,868.16 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,259.05 | 2,354.97 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 245.29 | 271.53 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,734.54 | 7,003.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,315.74 | 2,414.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,733.78 | 18,923.01 | 19,530.14 |
THAILAND BAHT | THB | 665.10 | 739.00 | 767.30 |
US DOLLAR | USD | 25,130.00 | 25,160.00 | 25,460.00 |
Tại “chợ đen”, tỷ giá USD chợ đen tính đến 15h30 chiều ngày 10/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 10/10/2023 |
Tỷ giá USD chiều hôm nay ngày 10/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã chạm mức 106,20 điểm - tăng 0.12% so với phiên cùng giờ ngày 9/10.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Hôm nay, đồng Đô la vẫn ổn định hơn so với các đồng tiền lớn khác ngay cả khi đã tạm dừng đà tăng cùng với sự thay đổi có phần ôn hòa hơn trong giọng điệu của các quan chức Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).
Tại thị trường châu Á, những biến động trong phiên giao dịch rất nhỏ do các nhà giao dịch chờ đợi sự xuất hiện tiếp theo của Cục Dự trữ Liên bang vào cuối ngày hôm nay, sau đó là biên bản của Fed vào thứ Tư và dữ liệu lạm phát của Mỹ vào thứ Năm để có thêm hướng dẫn về xu hướng lãi suất.
Tuần quan, đồng Đô la Úc và New Zealand đã đạt mức cao nhất trước khi quay trở lại mức ổn định - đồng Đô la Úc chạm mức 0,6411 đô la và đồng Kiwi chạm mức 0,6015 đô la. Ngoài ra, mức 1,2224 USD của đồng Bảng Anh và mức 1,0561 USD của đồng Euro được giao dịch trong hôm nay nhìn chung ổn định.
Mặt khác, đồng Yên giảm nhẹ nhằm mang lại một số lợi nhuận nhỏ do bạo lực ở Trung Đông hỗ trợ việc mua tài sản trú ẩn an toàn. Lần cuối cùng đồng tiền này thấp hơn khoảng 0,1% ở mức 147,7 mỗi đô la. Đồng Franc Thụy Sĩ ổn định ở mức 0,9066 đổi 1 đô la.
Đồng Shekel của Israel ở mức gần như thấp nhất trong 8 năm, được chốt ở mức 3,95 đổi 1 đô la sau khi ngân hàng trung ương hứa bán 30 tỷ USD vào ngoại hối.
Dữ liệu việc làm mới nhất của Mỹ vào tuần trước và cuộc tấn công Israel vào cuối tuần qua của phiến quân Palestine đã đẩy đồng Đô la lên cao hơn nữa. Mãi cho đến khi hai quan chức từ Cục Dự trữ Liên bang đưa ra bình luận nhằm lưu ý rằng lãi suất dài hạn tăng gần đây có thể phủ nhận nhu cầu tăng lãi suất thêm.
Giá USD chiều nay ngày 10/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |