Hàn Quốc nhập khẩu hơn 72.000 tấn thủy sản Việt Nam trong tháng đầu năm 2023
Bắt nhịp để xúc tiến thương mại hiệu quả sang thị trường Hàn Quốc Việt Nam là nguồn cung thủy sản lớn thứ 3 cho Hàn Quốc |
Theo số liệu thống kê của Hải quan Hàn Quốc, trong tháng 1/2023, quốc gia này đã nhập khẩu 136.000 tấn thủy sản, trị giá 563 triệu USD.
Trong đó số lượng nhập khẩu thủy sản từ Việt Nam đạt 14.200 tấn (tăng 17% so với 12.000 tấn cùng kỳ năm 2022). Hiện, Việt Nam là nguồn cung cấp thủy sản lớn thứ 3 cho thị trường Hàn Quốc, sau Trung Quốc và Nga.
Hoạt động nhập khẩu thủy sản tươi/sống/đông lạnh (mã HS 03) của Hàn Quốc trong tháng 1/2023 đạt 125.000 tấn, chiếm 92% tổng khối lượng và giá trị đạt 497 triệu USD, chiếm 88%. Trong đó nhập khẩu từ Việt Nam 11.400 tấn, trị giá 51 triệu USD.
Hàn Quốc nhập khẩu 72.000 tấn thủy sản Việt Nam trong tháng 1/2023 (ảnh minh họa) |
Nhập khẩu cá chế biến (mã HS 1604) vào Hàn Quốc đạt 3.000 tấn, trị giá trên 19,6 triệu USD trong tháng 1/2023, trong đó nhập khẩu từ Việt Nam gần 1.000 tấn, trị giá gần 6,2 triệu USD.
Nhập khẩu tôm và nhuyễn thể chế biến (HS 1605) đạt 7.800 tấn, trị giá 46,5 triệu USD, trong đó Việt Nam là nguồn cung cấp lớn nhất với gần 2.000 tấn, trị giá gần 14,6 triệu USD.
Năm 2022, Hàn Quốc nhập khẩu gần 1.6000.000 tấn thủy sản, trị giá gần 6,5 tỷ USD. Trong đó thủy sản tươi/sống/đông lạnh/khô (mã HS 03) gần 1,5 triệu tấn, trị giá 5,6 tỷ USD, chiếm 92% khối lượng và 87% giá trị; thủy sản chế biến (mã HS 16) 123.000 tấn, trị giá 821 triệu USD.
Riêng sản lượng thủy sản nhập từ Việt Nam đạt trên 162.000 tấn, trong đó, thủy sản tươi/sống/đông lạnh khô 132.000 tấn; cá chế biến 8.500 tấn; tôm và nhuyễn thể chế biến 21.000 tấn.
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc (KL: tấn; GT: triệu USD) | ||||
2022 | T1/2023 | |||
Nước XK | GT | KL | GT | KL Top of Form |
Tổng | 6.468,952 | 1.595.066 | 563,2 | 135.827 |
Trung Quốc | 1248,402 | 362.561 | 119,0 | 38.841 |
Nga | 1418,504 | 543.455 | 103,9 | 33.743 |
Việt Nam | 915,955 | 161.983 | 71,9 | 14.254 |
Na Uy | 610,093 | 82.624 | 60,4 | 10.534 |
Nhật Bản | 184,457 | 33.771 | 19,5 | 3.076 |
Mỹ | 228,923 | 59.410 | 18,4 | 6.699 |
Italy | 26,525 | 1.171 | 17,5 | 440 |
Peru | 211,708 | 52.496 | 17,2 | 4.677 |
Đài Loan | 121,318 | 25.092 | 14,6 | 4.779 |
Tây Ban Nha | 68,227 | 7.138 | 14,1 | 375 |