Tỷ giá USD chiều nay 30/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB đồng loạt giảm giá, USD thế giới bật tăng nhẹ
Tỷ giá USD/VND chiều nay ngày 30/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD chiều nay 30/10/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB giảm 10 đồng hai chiều mua bán.USD thế giới tiếp tục tăng vượt mốc 106,5 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD chiều nay (30/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.097 VND/USD, giảm 10 đồng so với phiên giao dịch cuối tuần qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.251 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.251 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá USD trong nước vào phiên chiều hôm nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank đã giảm mức mua vào xuống 24.355 và mức bán ra xuống 24.725, giảm 5 đồng so với phiên giao dịch sáng cùng ngày. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. BIDV - Cập nhật: 23/12/2024 14:22 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,230 | 25,230 | 25,530 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,221 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,221 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,540 | 31,613 | 32,467 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,214 | 3,221 | 3,312 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,085 | 28,114 | 28,929 |
Yên Nhật | JPY | 157.68 | 157.94 | 165.87 |
Baht Thái Lan | THB | 682.88 | 716.86 | 765.17 |
Dollar Australia | AUD | 15,671 | 15,695 | 16,153 |
Dollar Canada | CAD | 17,464 | 17,488 | 17,976 |
Dollar Singapore | SGD | 18,418 | 18,494 | 19,081 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,266 | 2,340 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,495 | 3,608 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,207 | 2,280 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,444 | 3,540 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,094 | 14,182 | 14,564 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.34 | 16.94 | 18.3 |
Euro | EUR | 26,078 | 26,120 | 27,277 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.31 | - | 847.27 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,288.57 | - | 5,953.43 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,648.09 | 6,986.67 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,302 | 85,223 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 84,500 |
Tại “chợ đen”, tỷ giá USD chợ đen tính đến 13h30 chiều ngày 30/10/2023 như sau:
Bảng giá đô thị trường chợ đen ngày 30/10/2023 |
Tỷ giá USD chiều hôm nay ngày 30/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), dừng ở mức 106,61 điểm – tăng 0,05% so với chốt phiên ngày 27/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng USD tăng nhẹ trong phiên giao dịch buổi chiều đầu tuần, chỉ số USD-Index tăng 0,05 điểm, lên 106,61 điểm.
Thực tế, đồng USD vẫn neo cao sau dữ liệu về chi tiêu tiêu dùng của Mỹ tăng nhiều hơn trong tháng 9, vừa được công bố cuối tuần qua. Căn cứ dữ liệu cho thấy trong quý 3/2023, chỉ số GDP của Hoa Kỳ tăng 4,9% cao hơn mức dự báo do các chuyên gia kinh tế nhận định 4,7% và cao hơn hẳn so với mức đạt được là 2,1% trong quý 2/2023. Theo đánh giá, đây là mức tăng trưởng mạnh nhất kể từ quý 4/2021.
Đồng thời, sự phục hồi mạnh mẽ của nền kinh tế Mỹ còn bởi người dân vẫn mạnh tay chi tiêu trong bối cảnh lãi suất ngày càng tăng và lạm phát ngày càng cao. Theo dữ liệu thống kê, chỉ số chi tiêu tiêu dùng cá nhân – thước đo lạm phát yêu thức của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) trong tháng 9 tăng 0,3% so với tháng trước.
Trên thị trường rộng lớn hơn, các biến động tiền tệ phần lớn bị chi phối do các nhà giao dịch vẫn cảnh giác, thận trọng. Đồng Đô la Úc và New Zealand đã tăng cao hơn sau khi trượt xuống mức thấp mới trong năm 2023 vào tuần trước. Cụ thể, đồng Đô la Úc tăng 0,19% ở mức 0,6346 Đô la, đồng Kiwi tăng 0,22% lên 0,58215 USD. Đồng Bảng Anh giảm 0,12% xuống 1,2108 USD, trong khi đồng Euro giảm 0,02% xuống 1,0563 USD.
Giá USD hôm nay ngày 30/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |