Đại học Ngoại ngữ
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 40 và dao động trong khoảng 26,68 - 37,21 điểm.
 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ 2023 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 và dao động trong khoảng 22 - 28,5 điểm.
 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2023 |
Đại học Khoa học Tự nhiên
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 dao động từ 20 - 25,65 điểm và tính theo thang điểm 40, điểm dao động từ 33,4 - 34,85 điểm.
 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên 2023 |
Đại học Công nghệ
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 và dao động trong khoảng 22 - 27,85 điểm.
 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ 2023 |
Đại học Kinh tế
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 40 và dao động trong khoảng 34,1 - 35,7 điểm.
 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế 2023 |
Đại học Giáo dục
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 và dao động trong khoảng 20,5 - 24,47 điểm.
 |
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2023 |
Đại học Y Dược
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 và dao động trong khoảng 23,55 - 26,8 điểm.
 |
Điểm chuẩn Đại học Y Dược 2023 |
Đại học Việt Nhật
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 và dao động trong khoảng 20 - 22 điểm.
 |
Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2023 |
Trường Quốc tế
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 và dao động trong khoảng 21 - 24,35 điểm.
 |
Điểm chuẩn trường Quốc tế 2023 |
Trường Quản trị Kinh doanh
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 và dao động trong khoảng 20,55 - 22 điểm.
 |
Điểm chuẩn trường Quản trị Kinh doanh 2023 |
Trường Đại học Luật
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 và dao động trong khoảng 24,28 - 27,5 điểm.
 |
Điểm chuẩn Đại học Luật 2023 |
Khoa các khoa học liên ngành
Mức điểm của trường tính theo thang điểm 30 và dao động trong khoảng 22,2 - 26,46 điểm.
 |
Điểm chuẩn Khoa các khoa học liên ngành 2023 |